Bảng hệ thống kế toán theo thông tư 133 mới nhất

Đăng ngày:

Last updated on Tháng Một 12th, 2024 at 12:43 sáng

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 được ban hành ngày ngày 26/08/2016, quy định về hệ thống tài khoản kế toán, cung cấp hướng dẫn về quy trình kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong một loạt các quy mô, lĩnh vực và thành phần kinh tế.

Tham khảo: 333 là tài khoản gì? Hướng dẫn hạch toán tài khoản 333 – thuế và các khoản phải nộp

Hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Tài khoản kế toán là phương pháp phân loại các đối tượng kế toán dựa trên tính chất kinh tế của chúng, nhằm cung cấp thông tin quản lý và báo cáo. Sổ cái kế toán được sử dụng để ghi chép và theo dõi biến động của các tài khoản kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán, còn được gọi là bảng tài khoản kế toán, bao gồm các tài khoản được thiết lập để phản ánh sự biến động của các đối tượng hạch toán.

Hệ thống kế toán theo thông tư 133 là gì?

Hệ thống kế toán theo Thông tư 133 là một hệ thống tài khoản mới được Bộ Tài Chính công bố vào ngày 26/08/2016, nhằm thay thế Quyết định 48. Hệ thống này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 và bao gồm các hướng dẫn về nguyên tắc lập sổ kế toán và thực hiện Báo cáo tài chính.

Các tài khoản bị xóa theo thông tư 133:

– TK 142: Trả trước ngắn hạn.

– TK 159: Các khoản dự phòng.

– TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ.

– TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn.

– TK 244: Ký quỹ, ký cước dài hạn.

– TK 311: Vay ngắn hạn.

– TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả.

– TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu.

– TK ngoài bảng: 001, 002, 003, 004, 007.

Đối tượng áp dụng hệ thống kế toán theo thông tư 133

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đáp ứng các điều kiện sau thường chọn áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 133:

Các doanh nghiệp kích thước vừa và nhỏ/siêu nhỏ hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.

Doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc các ngành như điện lực, khí đốt, bảo hiểm, chứng khoán…

Đối tượng không áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 133:

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đáp ứng các điều kiện sau sẽ không được áp dụng hệ thống kế toán Thông tư 133:

Doanh nghiệp thuộc sở hữu và quản lý của nhà nước;

Doanh nghiệp có 50% vốn điều lệ là vốn của nhà nước;

Các tổ chức hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã.

Bảng tài khoản kế toán Thông tư 133/2016/TT-BTC

STT Số hiệu kế toán Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 21234LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN01111Tiền mặt1111Tiền Việt Nam1112Ngoại tệ02112Tiền gửi Ngân hàng1121Tiền Việt Nam1122Ngoại tệ03121Chứng khoán kinh doanh04128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn1281Tiền gửi có kỳ hạn1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn05131Phải thu của khách hàng06133Thuế GTGT được khấu trừ1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ07136Phải thu nội bộ1361Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc1368Phải thu nội bộ khác08138Phải thu khác1381Tài sản thiếu chờ xử lý1386Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược1388Phải thu khác09141Tạm ứng10151Hàng mua đang đi đường11152Nguyên liệu, vật liệu12153Công cụ, dụng cụ13154Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang14155Thành phẩm15156Hàng hoá16157Hàng gửi đi bán17211Tài sản cố định2111Tài sản cố định hữu hình2112Tài sản cố định thuê tài chính2113Tài sản cố định vô hinh18214Hao mòn tài sản cố định2141Hao mòn TSCĐ hữu hình2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính2143Hao mòn TSCĐ vô hình2147Hao mòn bất động sản đầu tư19217Bất động sản đầu tư20228Đầu tư góp vào đơn vị khác2281Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết2288Đầu tư khác21229Dự phòng tổn thất tài sản2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác2293Dự phòng phải thu khó đòi2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho22241Xây dựng cơ bản dở dang2411Mua sắm TSCĐ2412Xây dựng cơ bản2413Sửa chữa lớn TSCĐ23242Chi phí trả trướcLOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ24331Phải trả cho người bán25333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp33311Thuế GTGT đầu ra33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu3332Thuế tiêu thụ đặc biệt3333Thuế xuất khẩu, nhập khẩu3334Thuế thu nhập doanh nghiệp3335Thuế thu nhập các nhân3336Thuế tài nguyên3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác33381Thuế bảo vệ môi trường33382Các loại thuế khác3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác26334Phải trả người lao động27335Chi phí phải trả28336Phải trả nội bộ3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh3368Phải trả nội bộ khác29338Phải trả, phải nộp khác3381Tài sản thừa chờ giải quyết3382Kinh phí công đoàn3383Bảo hiểm xã hội3384Bảo hiểm y tế3385Bảo hiểm thất nghiệp3386Nhận ký quỹ, ký cược3387Doanh thu chưa thực hiện3388Phải trả, phải nộp khác30341Vay và nợ thuê tài chính3411Các khoản đi vay3412Nợ thuê tài chính31352Dự phòng phải trả3521Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng3524Dự phòng phải trả khác32353Quỹ khen thưởng phúc lợi3531Quỹ khen thưởng3532Quỹ phúc lợi3533Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty33356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐCÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU34411Vốn đầu tư của chủ sở hữu4111Vốn góp của chủ sở hữu4112Thặng dư vốn cổ phần4118Vốn khác35413Chênh lệch tỷ giá hối đoái36418Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu37419Cổ phiếu quỹ38421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nayLOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU39511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ5111Doanh thu bán hàng hoá5112Doanh thu bán thành phẩm5113Doanh thu cung cấp dịch vụ5118Doanh thu khác40515Doanh thu hoạt động tài chínhLOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH41611Mua hàng42631Giá thành sản xuất43632Giá vốn hàng bán44635Chi phí tài chính45642Chi phí quản lý kinh doanh6421Chi phí bán hàng6422Chi phí quản lý doanh nghiệpLOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC46711Thu nhập khácLOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC47811Chi phí khác48821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpTÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH49911Xác định kết quả kinh doanh